Ở điều kiện thường amin nào sau đây ở trạng thái lỏng

Ở điều kiện thường amin nào sau đây ở trạng thái lỏng được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi dựa vào tính chất vật lý của Amin để trả lời câu hỏi Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

  • Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H9N là
  • Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
  • Hỗn hợp X gồm glyxin alanin và axit glutamic
  • Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M

Ở điều kiện thường amin nào sau đây ở trạng thái lỏng

A. Anilin

B. metylamin.

C. đimetylamin.

D. etylamin.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Ở điều kiện thường, metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí, anilin là chất lỏng

Đáp án A

Tính chất vật lý của Amin

Chất rắn, dạng tinh thể, không màu, vị hơi ngọt.

Nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước vì amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực:

– Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí có mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước, các amin đồng đẳng cao hơn là chất lỏng hoặc rắn.

Anilin là chất lỏng, nhiệt độ sôi là 184oC, không màu, rất độc, ít tan trong nước, tan trong ancol và benzen.

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. đimetylamin.

B. phenylamin.

C. etylamin.

D. metylamin.

Câu 2. Cho các phát biểu sau:

(1) Ở điều kiện thường metylamin ở trạng thái lỏng

(2) Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, tan trong ancol và benzen.

(3) Trong phân tử trimetylamin có chứa nguyên tử C bậc III.

(4) Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử các bon trong phân tử tăng

(5) Dung dịch anilin là dung dịch không màu, chuyển màu nâu đen khi để lâu trong không khí.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 3. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 4. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Metylamin

B. Trimetylamin

C. Đimetylamin

D. Phenylamin

Câu 5. Nội dung nhận định nào sau đây đúng?

A. Amin tác dụng với muối cho axit.

B. Tính bazơ của amin đều yếu hơn NH3.

C. Các amin đều có tính bazơ.

D. Độ tan trong nước của amin tăng dần khi số nguyên tử các bon trong phân tử tăng

Câu 6. Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. phenylamin.

B. metylamin.

C. phenol, phenylamin.

D. axit axetic.

Câu 7. Cho các chất : (1) C6­H5NH2, (2) (C6H5)3N, (3) (C6H5)2NH, (4) NH3 (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm là

A. (4), (1), (3), (2).

B. (3), (1), (2), (4).

C. (4), (1), (2), (3).

D. (4), (2), (3), (1).

Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết câu hỏi liên quan, hy vọng thông qua nội dung tài liệu, sẽ giúp bạn đọc vận dụng trả lời câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

VnDoc đã gửi tới bạn đọc Ở điều kiện thường amin nào sau đây ở trạng thái lỏng. Hy vọng thông qua các nội dung đề thi sẽ giúp bạn đọc có thêm nhiều tài liệu ôn luyện đề thi, cũng như củng cố kiến thức.

Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số đề thi thử các môn tại: Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,….