Tỉnh Quảng Ninh

» Atlas trực tuyến

Quảng Ninh ở toạ độ địa lý: từ 106015’ – 108015’ kinh độ Đông và từ: 20024’ – 21021’ vĩ độ Bắc, là một trong 15 tỉnh thuộc vùng trung du miền núi Bắc Bộ(TDMNBB), nằm về phía Đông – Bắc của nước ta, đồng thời là một trong 8 tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ – khu vực có mức tăng trưởng kinh tế cao, giao lưu kinh tế mạnh. Trung tâm tỉnh nằm cách thủ đô Hà Nội 153 km. Có đường ranh giới: – Phía Bắc giáp nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (có biên giới dài 139km) và tỉnh Lạng Sơn – Phía Nam giáp TP. Hải Phòng và tỉnh Hải Dương – Phía Đông và Đông Nam là vịnh Bắc Bộ, có chiều dài bờ biển 250 km – Phía Tây và Tây Bắc giáp tỉnh Bắc Giang và tỉnh Lạng Sơn Tỉnh Quảng Ninh có 14 đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh, bao gồm 4 thành phố Hạ Long, Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí; 2 thị xã Đông Triều, Quảng Yên và 8 huyện: Bình Liêu, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Ba Chẽ, Vân Đồn, Hoành Bồ, Cô Tô; có 186 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 11 xã, 67 phường và 8 thị trấn.

Ảnh: Nhân Dân Online.

Nằm trong vùng ảnh hưởng trực tiếp của tam giác tăng trưởng, so với nhiều địa phương trong vùng, tỉnh Quảng Ninh có nhiều lợi thế có thể khai thác để thúc đẩy nhanh phát triển kinh tế nông nghiệp bền vững. Vị trí địa lý mang lại điều kiện cho tỉnh Quảng Ninh có điều kiện thuận lợi phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá, mở rộng giao lưu, trao đổi kinh tế, văn hoá, xã hội với các tỉnh khác trong vùng, với cả nước và với Quốc Tế thông qua mạng lưới giao thông đường bộ, đường sắt, đường biển, cảng biển phát triển và hệ thống các cửa khẩu Quốc Tế.

Sự đa dạng của địa hình với rừng, biển chiếm diện tích lớn giàu tài nguyên, vùng đồng bằng tạo nên nhiều tiểu vùng khí hậu mang những nét đặc trưng khác nhau của của khí hậu miền núi ven biển, khí hậu đại dương… thuận lợi để phát triển đa dạng các loại sản phẩm nông sản đặc trưng và phù hợp với từng tiểu vùng mang lại hiệu quả và giá trị kinh tế cao.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện Tổng số (người) Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ Tx. Đông Triều H. Cô Tô

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

Lực lượng lao động (người)

Lao động Lực lượng lao động (người) Nam Nữ Thành thị Nông thôn Lao động đang làm việc (người) Nhà nước Ngoài nhà nước K/vực có vốn đt nước ngoài Thành thị Nông thôn Tỉ lệ thất nghiệp (%) Nam (%) Nữ (%) Thành thị (%) Nông thôn (%)

Cơ cấu lao động theo nông thôn – thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) Nông lâm thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ Thuế SP trừ trợ giá Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) Thu ngân sách (tỷ VNĐ) Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)

Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu đồng)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

Năm Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ Tx. Đông Triều H. Cô Tô Doanh nghiệp nhà nước

Diện tích lúa các năm (ha)

Năm Tổng diện tích lúa cả năm (ha) Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ Tx. Đông Triều H. Cô Tô Doanh nghiệp nhà nước

Diện tích cây hàng năm (ha)

Năm Tổng diện tích cây hàng năm (ha) Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ Tx. Đông Triều H. Cô Tô

Diện tích cây lâu năm (ha)

Năm Tổng diện tích cây lâu năm (ha) Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ Tx. Đông Triều H. Cô Tô

Diện tích cây ăn quả (ha)

Năm Diện tích trồng cây ăn quả (ha) Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ Tx. Đông Triều H. Cô Tô

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 Tổng số (ha) Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ H. Đông Triều H. Cô Tô

Chăn nuôi

Chăn nuôi Tổng số trâu (con) Tổng số bò (con) Tổng số lợn (con) Tổng số gia cầm (nghìn con) Sản lượng thịt hơi (tấn) Sản lượng sữa (nghìn lít)

Số lượng gia súc, gia cầm (con)

Thủy sản

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Thủy sản Diện tích nuôi trồng TS (ha) Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ Tx. Đông Triều H. Cô Tô

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

Năm Sản lượng TS (tấn) Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ Tx. Đông Triều H. Cô Tô

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp Diện tích rừng (ha) Rừng tự nhiên Rừng trồng Tp. Hạ Long Tp. Móng Cái Tp. Cẩm Phả Tp. Uông Bí Tx. Quảng Yên H. Bình Liêu H. Tiên Yên H. Đầm Hà H. Hải Hà H. Ba Chẽ H. Vân Đồn H. Hoành Bồ Tx. Đông Triều H. Cô Tô Đất lâm nghiệp có rừng 2016 Tổng số (ha)

Diện tích rừng qua các năm (ha)

Diện tích 3 loại rừng (ha)